Nguyên lý cơ bản: Máy sấy phun li tâm tốc độ cao chuyên dùng trong sấy cao Đông y là ứng dụng của công nghệ sấy khô phun kiểu li tâm trong sấy nguyên liệu đặc định, tức là sử dụng bộ phun li tâm tốc độ cao làm nguyên liệu bị phân tán thành dạng sương mù, tiếp xúc đầy đủ với không khí nóng và được sấy khô trong thời gian rất nhanh, tạo ra thành phẩm có dạng bột mịn.
Máy sấy phun ly tâm tốc độ cao chuyên dụng cho thuốc cao lỏng Đông y là thiết bị sấy phun chuyên dùng, giải quyết vấn đề sấy khô thuốc cao và thu dịch chiết thực vật trong Đông y, thiết bị này đã giải quyết được những vấn đề tồn tại của dạng máy sấy phu li tâm thông thường. Thiết bị đã giải quyết được những hạn chế của các máy sấy cùng loại xuất hiện trước đó, nguyên liệu sau khi sấy khô có màu đẹp, không bị biến chất, nâng cao hiệu quả kinh tế của đơn vị sử dụng. So với máy sấy khô phun li tâm tốc độ cao LPG, thiết bị này có những ưu điểm sau đây:
1. Có bộ lọc không khí 3 cấp, lượng khí đưa vào đạt yêu cầu cấp 300.000
2. Có bộ phận giải nhiệt vách lò, giữ nhiệt độ vách lò ở mức 80OC, nguyên liệu trong thời gian dừng lại trên vách lò cũng không bị cháy
3. Thể tích tổng thể bằng 3.5 lần lò phun li tâm theo tiêu chuẩn LPG
4. Có bộ phận xối rửa mở nhanh, thích hợp với yêu cầu sản xuất nhiều loại sản phẩm
5. Phần khử bụi thiết kế khử bụi dạng ẩm, bụi không thoát ra ngoài, phù hợp yêu cầu bảo vệ môi trường
6. Có bộ quét không khí cho hiệu quả khiến người sử dụng hài lòng
7. Cung cấp 2 bộ phun sương, điều tốc bằng biến tần
8. Điều khiển bằng PLC, hệ thống chương trình điều khiển có màn hình hiển thị ( lựa chọn)
9. Có bộ phận xối rửa
10. Dùng không khí khô khép kín
Đặc điểm
Phần tháp có bộ phận giải nhiệt làm mát
Trên thân tháp có bộ phận làm rung tự động
Thân tháp, đường ống có cửa làm vệ sinh và cửa thải mở nhanh
Xilô nhập liệu nhiệt độ không đổi, điều khiển tự động
Tháp rửa cao áp bằng tay kèm theo máy ( lựa chọn)
Các phần có tiếp xúc với nguyên liệu được chế tạo bằng thép không gỉ (họăc toàn bộ được chế tạo bằng thép không gỉ)
Thu hồi nguyên liệu dùng thiết bị khử bụi dạng lốc xoáy hai cấp hoặc thiết bị khử bụi dạng lốc xoáy một cấp và bộ khử bụi ẩm
Nhiệt độ của khí đưa vào thực hiện điều khiển tự động và liên tục
Có kèm theo bộ quét khí
Thông số kỹ thuật tham khảo cho các cỡ máy thông dụng:
Kiểu loại |
ZLPG-13 |
ZLPG-17 |
ZLPG-25 |
ZLPG-32 |
ZLPG-38 |
ZLPG-40 |
ZLPG-47 |
ZLPG-52 |
ZLPG-58 |
||
Năng suất bay hơi hàm ẩm kg/h |
5 |
10 |
25 |
50 |
80 |
100 |
150 |
200 |
300 |
||
Năng suất sấy dung dịch(kg/h) |
6-7 |
12-14 |
25-34 |
50-68 |
80-108 |
100-135 |
150-203 |
200-270 |
300-406 |
||
Năng suất thu sản phẩm(kg/h) |
1-2 |
2-4 |
4.8-7.2 |
9.2-14 |
14.8-22.4 |
18.4-28 |
28-42 |
36.8-56.4 |
55-85 |
||
Hàm lượng chất rắn trong dung dịch(%) |
18-25 |
||||||||||
Tỉ lệ hàm ẩm còn lại trong sản phẩm khô(%) |
3-5 |
||||||||||
Công suất điện năng(kw) |
36 |
45 |
63 |
99 |
132 |
153 |
204 |
246 |
330 |
||
Nguồn gia nhiệt |
Hơi nước bão hòa + gia nhiệt điện |
||||||||||
Kiểu thu hồi sản phẩm và tỷ lệ thu hồi |
2 cấp lọc xoáy li tâm hoặc 1 cấp lọc xoáy, tỷ lệc tách đạt ≥95% |
||||||||||
Bộ điều khiển tự động |
Đèn tín hiệu báo nhiệt độ khí nóng và hàm ẩm khí khí thải |
||||||||||
Nhiệt độ khí vào (℃) |
150-200 |
||||||||||
Nhiệt độ khí ra (℃) |
80-100 |
||||||||||
Kích thước ngoài máy |
L |
5000 |
5500 |
7000 |
8000 |
9800 |
11000 |
12200 |
14100 |
15000 |
|
W |
3000 |
3500 |
4000 |
5000 |
5700 |
6200 |
7000 |
7800 |
9000 |
||
H |
4500 |
4600 |
5200 |
6500 |
7600 |
8100 |
9000 |
9850 |
11100 |
||
Trả lời